STT |
Tính chất công việc |
Giá trị hợp đồng (VND) |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
Tên nước |
Công trình Xây dựng Cảng |
||||
1 |
Sông Sao |
24.405.902.000 |
Tổng CT Xây dựng Đường thủy |
Việt Nam |
2 |
Nạo vét luồng vào cảng, khu vực trước bến và vùng quay tàu cảng dầu khí – XN Vietsovpetro |
55.483.118.026 |
XN Liên danh dầu khí VIETSOVPETRO |
Việt Nam |
3 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá Lạch Hới – Thanh Hóa |
71.379.000.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư cảng Hới Thanh Hóa |
Việt Nam |
4 |
San nền, Nạo vét cảng và kênh nắn dòng sông Yên Hòa thuộc DA Nhà máy điện Nghi Sơn 1 |
186.229.841.000
|
Tổng Cty XD NN & PT Nông thôn |
Việt Nam |
5 |
Nạo vét khu nước trước bến và luồng chạy tàu, dự án: Nâng cấp và mở rộng cảng cá Lạch Bạng |
36.580.000.000 |
BQL dự án Thủy sản Thanh Hóa |
Việt Nam |
Công trình Thủy lợi |
||||
1 |
Hệ thống Thủy lợi Tân Thành - Lò Gạch |
42.000.000.000 |
BQL Dự án Thủy lợi 418 |
Việt Nam |
2 |
Kênh T3, gói thầu số 03 |
31.034.409.000 |
BQL Dự án Thủy lợi 419 |
Việt Nam |
3 |
Kênh cấp 2 hệ thống Thâu Râu, Nhà Thờ, Chà Và |
20.450.006.000 |
BQL Dự án Thủy lợi 419 |
Việt Nam |
4 |
Hệ thống kênh Bà Chằng, kênh Hoà Bình, kênh Vĩnh Phong (Gói 7) |
15.000.000.000
|
BQL Dự án Thủy lợi 419 |
Việt Nam |
5 |
Kênh và công trình trên kênh dẫn Phước Hòa – Dầu Tiếng (Gói 1C) |
214.570.000.000 |
BQL Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 9 |
Việt Nam |
6 |
Hệ thống kênh Trà Sư – Tri Tôn |
36.360.000.000 |
BQL Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10 |
Việt Nam |
Công trình nạo vét |
||||
1 |
Hai tuyến Đường Thuỷ - Đoạn B & C |
195.000.000.000 |
BQL Hai tuyến đường thủy |
Việt Nam |
2 |
Nạo vét mở rộng kênh Tân Thành - Lò Gạch giai đoạn 2 |
115.081.307.000 |
BQL Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10 |
Việt Nam |
3 |
Kênh Hồng Ngự 2 |
50.823.606.000 |
BQL Dự án Thủy lợi 418 |
Việt Nam |
4 |
Nạo vét cải tạo Rạch Bến Nghé (đoạn 2: kênh Tàu Hủ- kênh Lò Gốm - kênh Ngang 1,2,3) |
22.862.626.000 |
Khu đường sông TP.HCM |
Việt Nam |
5 |
Thi công đào hồ cảnh quan sân golf Củ Chi |
21.308.000.000 |
Công Ty TNHH XD Thành Phát |
Việt Nam |
6 |
Gói NW3 - Nạo vét nâng cấp hành lang đường thủy số 2 |
100.175.892.118 |
BQL các dự án đường thủy nội địa phía Nam |
Việt Nam |
7 |
Nạo vét luồng và vũng nao đậu tàu (dự án KNĐ tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo) |
45.217.282.095 |
Ban quản lý cảng Bến Đầm |
Việt Nam |
8 |
Nạo vét kênh Tham Lương - Bến Cát - Rạch Nước Lên |
32.129.185.000 |
Ban Quản lý ĐTXDCT (thuộc Sở NN&PTNT TPHCM) |
Việt Nam |
Công trình kè |
||||
1 |
Kè Cái Nhum |
30.574.018.000 |
BQL Dự án Thủy lợi 418 |
Việt Nam |
2 |
Kè hai tuyến đường thủy |
52.000.000.000 |
BQLDA Hai tuyến đường thủy |
Việt Nam |
3 |
Đê bao Mỹ Văn – Bà Nghệ |
10.483.000.000 |
BQL Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10 |
Việt Nam |
4 |
Kè Tắc Ông Thục |
11.440.000.000 |
BQL Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10 |
Việt Nam |
Công trình Cống |
||||
1 |
Cống Bàng Đa, Nhà Thờ 2, Đại An và Mù U |
38.198.749.000 |
BQL Dự án Thủy lợi 419 |
Việt Nam |
2 |
Cống Ba Thôn -Tiểu dự án Công trình thủy lợi bờ hữu ven sông Sài Gòn thuộc Dự án chống lũ hạ du Sông SG TP.HCM và tỉnh Bình Dương |
19.148.000.000 |
Ban Quản lý ĐTXDCT (thuộc Sở NN&PTNT TPHCM) |
Việt Nam |
3 |
Cống Xẻo Nhào |
44.058.672.172 |
BQL các dự án ĐTXD chuyên ngành NN Kiên Giang |
Việt Nam |
4 |
Cống Thuồng Luồng & Rọ Ghe |
46.266.807.172 |
BQL các dự án ĐTXD chuyên ngành NN Kiên Giang |
Việt Nam |
5 |
Cống ngăn triều và nhà vận hành rạch Thủ Đức |
26.247.685.000 |
Ban QLĐTXDCT (thuộc Cty TNHH MTV Quản lý Khai thác dịch vụ thủy lợi TPHCM) |
Việt Nam |
6 |
Xây lắp Cống C1. Dự án: Xây dựng hệ thống thủy lợi ven sông Sài Gòn đoạn từ Sông Rạch Láng The đến Sông Lu. |
14.974.899.000 |
Ban QLĐTXDCT (thuộc Cty TNHH MTV Quản lý Khai thác dịch vụ thủy lợi TPHCM) |
Việt Nam |
Công trình thoát nước |
||||
1 |
Mở rộng và thay thế cống cấp 2 & 3, lưu vực Nhiêu Lộc Thị Nghè – Dự án Vệ Sinh Môi Trường Tp. HCM |
218.162.840.000
|
BQLDA Vệ Sinh Môi Trường Thành phố Hồ Chí Minh |
Việt Nam |